You are currently viewing Bản đồ đất nước Lào khổ lớn năm 2023
Bản đồ nước Lào

Bản đồ đất nước Lào khổ lớn năm 2023

Bản đồ nước Lào được Linkday tổng hợp dưới đây sẽ giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí địa lý tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết nhất. Ngoài ra Linkday cũng đã tổng hợp thông tin về đất nước Lào để bạn hiểu hơn về đất nước này, mời bạn cùng khám phá nhé.

1. Giới thiệu về đất nước Lào

Ngày 05/9/1962, Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam, quốc gia này có diện tích đất 237.955 km2 (hạng 82) với tên chính thức là Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, đây là quốc gia nội lục có chủ quyền tại bán đảo Đông Dương, Đông Nam Á.

Phía tây bắc giáp với Myanmar và Trung Quốc, phía đông giáp với Việt Nam, phía đông nam giáp với Campuchia, phía tây và tây nam giáp với Thái Lan.

Lào là quốc gia nội lục duy nhất tại Đông Nam Á, hầu hết lãnh thổ nắm giữa vĩ độ 14° và 23° Bắc, và kinh độ 100° và 108° Đông. 

Lào có đỉnh núi cao nhất là Phou Bia cao 2.818 m, cùng một số đồng bằng và cao nguyên. Sông Mekong tạo thành một đoạn dài biên giới phía tây với Thái Lan, còn dãy Trường Sơn tạo thành hầu hết biên giới phía đông với Việt Nam, dãy núi Luangprabang tạo thành biên giới tây bắc với các vùng cao Thái Lan. 

Lào là thành viên của Hiệp định thương mại châu Á – Thái Bình Dương (APTA), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), Hội nghị cấp cao Đông Á và Cộng đồng Pháp ngữ. 

Năm 1997, Lào xin trở thành thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)

Ngày 2/2/2013, Lào đã trở thành thành viên chính thức của tổ chức này.

Diện tích nước Lào bao nhiêu?

Nước Lào có tổng diện tích tự nhiên 237.955 km2 (hạng 82). Trong đó, 36,29% dân số sống ở thành thị (2.640.299 người vào năm 2019). Độ tuổi trung bình là 24,7 tuổi.

Đơn vị hành chính của Lào

Cấp tỉnh là cấp hành chính địa phương thứ nhất ở Lào. Lào được chia làm 17 tỉnh (tiếng Lào: ແຂວງ, khoueng), một kampheng nakhon là Viêng Chăn (đơn vị hành chính giống như tỉnh; thủ đô Viêng Chăn thuộc đơn vị hành chính này) và một nakhon luang (tiếng Lào: ນະຄອນຫຼວງ, Na Khôn Luông) là thủ đô Viêng Chăn.

Quan hệ quốc tế:

Tham gia các tổ chức quốc tế: AsDB, ASEAN, FAO, G-77, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, Interpol, IOC, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO, v.v.. 

Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: ngày 05/9/1962. 

Dân số của Lào mới nhất:

Trong năm 2023, dân số của Lào dự kiến sẽ tăng 99.582 người và đạt 7.629.904 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 113.591 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -14.009 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lào để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lào vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 440 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày.
  • 129 người chết trung bình mỗi ngày
  • -38 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lào sẽ tăng trung bình 273 người mỗi ngày trong năm 2023.

Ý nghĩa Quốc kỳ của nước Lào:

Ngày 2/12/1975, Quốc kỳ Lào bắt đầu sử dụng. Đây cũng là lá cờ mà chính phủ Pathet Lào sử dụng năm 1945. Lá cờ này hình chữ nhật, tỷ lệ hai cạnh là 2:3.

Quốc kỳ Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào có hình chữ nhật, tỷ lệ hai cạnh là 2:3
Quốc kỳ Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào có hình chữ nhật, tỷ lệ hai cạnh là 2:3
Tên chính thứcCộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào
Tên tiếng AnhLaos
Loại chính phủXã hội chủ nghĩa, một đảng
Đơn vị tiền tệKip (LAK), 1 NK = 100 at.
Thủ đôViêng Chăn (Vientiane)
Ngày Quốc Khánh02-12 (1975)
Lập quan hệ ngoại giao với Việt NamNgày 05/9/1962
Thành phố lớnSavannakhet, Luang Prabang, Pakse, Thakhek.
Diện tích237.955 km2 (hạng 82) 
Vị trí địa lýPhía Bắc Lào  giáp Trung Quốc 416 km; Tây Bắc giáp Mi-an-ma 230 km; Tây Nam giáp Thái Lan 1.730 km; Nam giáp Cam-pu-chia 492 km và phía Đông giáp Việt Nam 2.067 km.Tọa độ: 18000 vĩ bắc, 105000 kinh đông.
Địa hìnhCó ba vùng riêng biệt: những dãy núi gồ ghề ở phía bắc, cao nguyên, đồng bằng phù sa.
Tài nguyên thiên nhiênGỗ, thủy điện, thạch cao, thiếc, vàng, đá quý.
Dân số7.429.556 người (Năm 2021)
Ngôn ngữ chínhTiếng Lào; tiếng Pháp, Anh và một số thổ ngữ khác cũng được sử dụng.
Tên miền quốc gia.la
Tôn giáoĐạo Phật (60%), tín ngưỡng truyền thống và tôn giáo khác (40%).
Múi giờUTC+7 (ICT)
Mã điện thoại+856
Giao thông bênPhải

2. Bản đồ hành chính nước Lào khổ lớn năm 2023

Bản đồ hành chính nước Lào khổ lớn năm 2023
Bản đồ đất nước Lào khổ lớn phóng to
Bản đồ hành chính nước Lào khổ lớn năm 2023
Tải miễn phí Bản đồ hành chính nước Lào khổ lớn năm 2023

3. Bản đồ du lịch nước Lào khổ lớn năm 2023

Một số danh lam thắng cảnh tại Nước Lào: Viêng Chăn, Thạt Luông, Cánh đồng Chum-Xiêng Khoảng, sông Mê Công, v.v..

Tổng kết

Trên đây là Bản đồ đất nước Lào khổ lớn năm 2023 mới nhất để phục vụ cho việc học tập, nghiên cứu của bạn. Hãy chia sẻ đến người thân, bạn bè nếu bạn thấy bài viết hữu ích nhé. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu Bản đồ Việt Nam ngay trên website Linkday và những thông tin về phong thuỷ, công nghệ mới nhất.

Chúc bạn một ngày tốt lành!